“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi ở chúng ta điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, sách cho ta những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt. Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho chúng ta ở tất cả các môn. Để đáp ứng được nhu cầu của giáo viên và học sinh, giúp các thầy cô giáo và các em học sinh dễ dàng tìm và lựa chọn được những cuốn sách cần thiết cho mình, Thư viện Trường THPT Số 2 Phù Mỹ đã tuyển chọn ra những cuốn sách tham khỏa toán mà tủ sách nhà trường đang có lập thành thư mục sách tham khảo toán của các khối học từ lớp 10 – 12. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích. Thư mục được chia làm 2 phần chính: 1. Lời giới thiệu 2. Nội dung thư mục Mời quý Thầy, Cô và các em học sinh đọc "Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Toán" của Thư viện trường THPT Số 2 Phù Mỹ vừa biên soạn.
Thư mục được chia làm 2 phần chính: 1. Lời giới thiệu 2. Nội dung thư mục Mời quý Thầy, Cô và các em học sinh đọc "Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Toán" của Thư viện trường THPT Số 2 Phù Mỹ vừa biên soạn.
1. VŨ THẾ HỰU Bộ đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông tuyển sinh đại học , cao đẳng môn toán: Phương pháp tự luận.- Tp. Hồ Chí Minh: ĐHSP, 2011.- 263tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B450ĐT 2011 Số ĐKCB: TK.4654, TK.4655, TK.4656, TK.4657, |
3. VŨ THẾ HỰU Bộ đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông tuyển sinh đại học , cao đẳng môn toán: Phương pháp tự luận.- Tp. Hồ Chí Minh: ĐHSP, 2011.- 263tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B450ĐT 2011 Số ĐKCB: TK.4654, TK.4655, TK.4656, TK.4657, |
4. VŨ THẾ HỰU Bộ đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông tuyển sinh đại học , cao đẳng môn toán: Phương pháp tự luận.- Tp. Hồ Chí Minh: ĐHSP, 2011.- 263tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B450ĐT 2011 Số ĐKCB: TK.4654, TK.4655, TK.4656, TK.4657, |
5. VŨ THẾ HỰU Bộ đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông tuyển sinh đại học , cao đẳng môn toán: Phương pháp tự luận.- Tp. Hồ Chí Minh: ĐHSP, 2011.- 263tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B450ĐT 2011 Số ĐKCB: TK.4654, TK.4655, TK.4656, TK.4657, |
6. Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán tốt nghiệp THPT, đại học và cao đẳng: Soạn theo hướng cải tiến ra đề.../ B.s.: Lê Hồng Đức (ch.b.), Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐT 2007 Số ĐKCB: TK.1899, TK.1900, TK.1901, TK.1902, TK.1903, |
8. Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán tốt nghiệp THPT, đại học và cao đẳng: Soạn theo hướng cải tiến ra đề.../ B.s.: Lê Hồng Đức (ch.b.), Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐT 2007 Số ĐKCB: TK.1899, TK.1900, TK.1901, TK.1902, TK.1903, |
9. Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán tốt nghiệp THPT, đại học và cao đẳng: Soạn theo hướng cải tiến ra đề.../ B.s.: Lê Hồng Đức (ch.b.), Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐT 2007 Số ĐKCB: TK.1899, TK.1900, TK.1901, TK.1902, TK.1903, |
12. Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán tốt nghiệp THPT, đại học và cao đẳng: Soạn theo hướng cải tiến ra đề.../ B.s.: Lê Hồng Đức (ch.b.), Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐT 2007 Số ĐKCB: TK.1899, TK.1900, TK.1901, TK.1902, TK.1903, |
13. Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán tốt nghiệp THPT, đại học và cao đẳng: Soạn theo hướng cải tiến ra đề.../ B.s.: Lê Hồng Đức (ch.b.), Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐT 2007 Số ĐKCB: TK.1899, TK.1900, TK.1901, TK.1902, TK.1903, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
![]() ISBN: 9786040095886 Chỉ số phân loại: 510.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5442, TK.5443, TK.5444, TK.5445, TK.5446, TK.5447, TK.5448, TK.5449, TK.5450, TK.5451, |
30. Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học khối A, B, C: Phương pháp tự luận/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 259tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học và cao đẳng khối A, B, C Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐV 2011 Số ĐKCB: TK.3432, TK.3433, TK.3434, TK.3435, TK.3436, |
31. Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học khối A, B, C: Phương pháp tự luận/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 259tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học và cao đẳng khối A, B, C Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐV 2011 Số ĐKCB: TK.3432, TK.3433, TK.3434, TK.3435, TK.3436, |
32. Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học khối A, B, C: Phương pháp tự luận/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 259tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học và cao đẳng khối A, B, C Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐV 2011 Số ĐKCB: TK.3432, TK.3433, TK.3434, TK.3435, TK.3436, |
34. Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học khối A, B, C: Phương pháp tự luận/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 259tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học và cao đẳng khối A, B, C Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐV 2011 Số ĐKCB: TK.3432, TK.3433, TK.3434, TK.3435, TK.3436, |
35. Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học khối A, B, C: Phương pháp tự luận/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 259tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học và cao đẳng khối A, B, C Chỉ số phân loại: 510.76 B450ĐV 2011 Số ĐKCB: TK.3432, TK.3433, TK.3434, TK.3435, TK.3436, |
37. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 10: Dành cho HS lớp 10 ôn tập & nâng cao kĩ năng làm bài.../ Lê Hoàng Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 318tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4504, TK.4505, TK.4506, TK.4507, TK.4508, |
39. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 10: Dành cho HS lớp 10 ôn tập & nâng cao kĩ năng làm bài.../ Lê Hoàng Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 318tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4504, TK.4505, TK.4506, TK.4507, TK.4508, |
40. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 10: Dành cho HS lớp 10 ôn tập & nâng cao kĩ năng làm bài.../ Lê Hoàng Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 318tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4504, TK.4505, TK.4506, TK.4507, TK.4508, |
42. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 10: Dành cho HS lớp 10 ôn tập & nâng cao kĩ năng làm bài.../ Lê Hoàng Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 318tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4504, TK.4505, TK.4506, TK.4507, TK.4508, |
43. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 10: Dành cho HS lớp 10 ôn tập & nâng cao kĩ năng làm bài.../ Lê Hoàng Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 318tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4504, TK.4505, TK.4506, TK.4507, TK.4508, |
44. LÊ HOÀNH PHÒ Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4489, TK.4490, TK.4491, TK.4492, TK.4493, |
46. LÊ HOÀNH PHÒ Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4489, TK.4490, TK.4491, TK.4492, TK.4493, |
47. LÊ HOÀNH PHÒ Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4489, TK.4490, TK.4491, TK.4492, TK.4493, |
48. LÊ HOÀNH PHÒ Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4489, TK.4490, TK.4491, TK.4492, TK.4493, |
49. LÊ HOÀNH PHÒ Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4489, TK.4490, TK.4491, TK.4492, TK.4493, |
50. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4494, TK.4495, TK.4496, TK.4497, TK.4498, |
51. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4494, TK.4495, TK.4496, TK.4497, TK.4498, |
52. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4494, TK.4495, TK.4496, TK.4497, TK.4498, |
55. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4494, TK.4495, TK.4496, TK.4497, TK.4498, |
56. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới.../ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512 B452DH 2011 Số ĐKCB: TK.4494, TK.4495, TK.4496, TK.4497, TK.4498, |
57. NGUYỄN SƠN HÀ Bồi dưỡng, ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia các đề tham khảo môn toán.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 183tr; 24cm. ISBN: 9786045422694 Chỉ số phân loại: 51.083 B452DÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5206, TK.5207, TK.5208, TK.5209, TK.5210, TK.5211, TK.5212, TK.5213, |
59. Các chuyên đề số học bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học: Bất đẳng thức hình học: chuyên đề 1/ Vũ Đình Hoà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 195tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 193 Chỉ số phân loại: 516 C101CĐ 2008 Số ĐKCB: TK.2834, TK.2835, TK.2836, TK.2837, TK.2838, |
62. Các chuyên đề số học bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học: Bất đẳng thức hình học: chuyên đề 1/ Vũ Đình Hoà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 195tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 193 Chỉ số phân loại: 516 C101CĐ 2008 Số ĐKCB: TK.2834, TK.2835, TK.2836, TK.2837, TK.2838, |
64. Các chuyên đề số học bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học: Bất đẳng thức hình học: chuyên đề 1/ Vũ Đình Hoà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 195tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 193 Chỉ số phân loại: 516 C101CĐ 2008 Số ĐKCB: TK.2834, TK.2835, TK.2836, TK.2837, TK.2838, |
65. Các chuyên đề số học bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học: Bất đẳng thức hình học: chuyên đề 1/ Vũ Đình Hoà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 195tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 193 Chỉ số phân loại: 516 C101CĐ 2008 Số ĐKCB: TK.2834, TK.2835, TK.2836, TK.2837, TK.2838, |
66. Các chuyên đề số học bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học: Bất đẳng thức hình học: chuyên đề 1/ Vũ Đình Hoà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 195tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 193 Chỉ số phân loại: 516 C101CĐ 2008 Số ĐKCB: TK.2834, TK.2835, TK.2836, TK.2837, TK.2838, |
71. NGUYỄN SƠN HÀ Bồi dưỡng, ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia các đề tham khảo môn toán.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 183tr; 24cm. ISBN: 9786045422694 Chỉ số phân loại: 51.083 B452DÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5206, TK.5207, TK.5208, TK.5209, TK.5210, TK.5211, TK.5212, TK.5213, |
74. NGUYỄN SƠN HÀ Bồi dưỡng, ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia các đề tham khảo môn toán.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 183tr; 24cm. ISBN: 9786045422694 Chỉ số phân loại: 51.083 B452DÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5206, TK.5207, TK.5208, TK.5209, TK.5210, TK.5211, TK.5212, TK.5213, |
75. NGUYỄN SƠN HÀ Bồi dưỡng, ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia các đề tham khảo môn toán.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 183tr; 24cm. ISBN: 9786045422694 Chỉ số phân loại: 51.083 B452DÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5206, TK.5207, TK.5208, TK.5209, TK.5210, TK.5211, TK.5212, TK.5213, |
78. NGUYỄN SƠN HÀ Bồi dưỡng, ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia các đề tham khảo môn toán.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 183tr; 24cm. ISBN: 9786045422694 Chỉ số phân loại: 51.083 B452DÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5206, TK.5207, TK.5208, TK.5209, TK.5210, TK.5211, TK.5212, TK.5213, |
Mời quý Thầy, Cô và các em học sinh đọc "Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Toán" của Thư viện trường THPT Số 2 Phù Mỹ vừa biên soạn.