THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO MÔN SINH HỌC

Sinh học là một bộ môn khoa học tự nhiên, môn sinh học có ưu thế trong việc góp phần truyền thụ kiến thức khoa học tự nhiên, kỹ thuật tổng hợp, thế giới quan cũng như giáo dục đạo đức, nhân sinh quan cho học sinh.

Mục đích của dạy học sinh học là truyền thụ những kiến thức cơ bản về thế giới sinh vậtgiúp các em nắm được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua đại diện của các nhóm vi sinh vật, nấm thực vật, động vật và cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường sống. Từ đó học sinh biết vận dụng những kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng; vào giải thích các hiện tượng thông thường trong đời sống. Để giúp các thầy cô và các em lựa chọn được những tài liệu thiết thực và cần thiết một cách thuận tiện, nhanh chóng, thư viện trường THPT Số 2 Phù Mỹ biên soạn Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Sinh học.

Nội dung thư mục gồm 3 phần:

Phần I: Lời nói đầu

Phần II: Nội dung thư mục

Phần III: Mục lục


1. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

3. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

6. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

7. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

9. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

10. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

12. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

13. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

15. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

16. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

18. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

20. NGUYỄN VĂN SANG
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học: có đáp án: Ôn thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thảo Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 274tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm, lí thuyết và bài tập môn sinh theo các phần: di truyền học, tiến hóa, sinh thái học; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1000CH 2011
     Số ĐKCB: TK.4460, TK.4461, TK.4462, TK.4463, TK.4464, TK.4465, TK.4466, TK.4467, TK.4468, TK.4469, TK.4470, TK.4471,

21. 1111 câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT.../ Trịnh Nguyên Giao, Lê Đình Trung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 192tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1111CH 2006
     Số ĐKCB: TK.2337, TK.2338, TK.2339, TK.2340,

23. 1111 câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT.../ Trịnh Nguyên Giao, Lê Đình Trung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 192tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1111CH 2006
     Số ĐKCB: TK.2337, TK.2338, TK.2339, TK.2340,

25. 1111 câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT.../ Trịnh Nguyên Giao, Lê Đình Trung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 192tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1111CH 2006
     Số ĐKCB: TK.2337, TK.2338, TK.2339, TK.2340,

26. 1111 câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT.../ Trịnh Nguyên Giao, Lê Đình Trung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 192tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 1111CH 2006
     Số ĐKCB: TK.2337, TK.2338, TK.2339, TK.2340,

27. NGUYỄN HẢI TIẾN
    1234 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm điển hình sinh học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 320tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 5 1234CH 2008
     Số ĐKCB: TK.3221, TK.3222, TK.3223, TK.3224, TK.3225,

30. NGUYỄN HẢI TIẾN
    1234 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm điển hình sinh học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 320tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 5 1234CH 2008
     Số ĐKCB: TK.3221, TK.3222, TK.3223, TK.3224, TK.3225,

31. NGUYỄN HẢI TIẾN
    1234 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm điển hình sinh học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 320tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 5 1234CH 2008
     Số ĐKCB: TK.3221, TK.3222, TK.3223, TK.3224, TK.3225,

34. NGUYỄN HẢI TIẾN
    1234 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm điển hình sinh học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 320tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 5 1234CH 2008
     Số ĐKCB: TK.3221, TK.3222, TK.3223, TK.3224, TK.3225,

35. NGUYỄN HẢI TIẾN
    1234 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm điển hình sinh học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 320tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 5 1234CH 2008
     Số ĐKCB: TK.3221, TK.3222, TK.3223, TK.3224, TK.3225,

37. Bài tập trắc nghiệm sinh học 10/ Trịnh Nguyên Giao.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2006.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 B103TT 2006
     Số ĐKCB: TK.2332, TK.2333, TK.2334, TK.2335, TK.2336,

38. Bài tập trắc nghiệm sinh học 10/ Trịnh Nguyên Giao.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2006.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 B103TT 2006
     Số ĐKCB: TK.2332, TK.2333, TK.2334, TK.2335, TK.2336,

39. Bài tập trắc nghiệm sinh học 10/ Trịnh Nguyên Giao.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2006.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 B103TT 2006
     Số ĐKCB: TK.2332, TK.2333, TK.2334, TK.2335, TK.2336,

42. Bài tập trắc nghiệm sinh học 10/ Trịnh Nguyên Giao.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2006.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 B103TT 2006
     Số ĐKCB: TK.2332, TK.2333, TK.2334, TK.2335, TK.2336,

43. Bài tập trắc nghiệm sinh học 10/ Trịnh Nguyên Giao.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2006.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 B103TT 2006
     Số ĐKCB: TK.2332, TK.2333, TK.2334, TK.2335, TK.2336,

44. BÙI PHÚC TRẠCH
    Bộ đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng môn Sinh học: Theo chương trình cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT ban hành/ Bùi Phúc Trạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 267tr: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về di truyền học, tuyết tiến hoá và sinh thái học môn sinh học 12. và 21 đề thi kèm theo hướng dẫn kinh nghiệm một số kĩ năng học và làm bài thi trắc nghiệm; Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn sinh học; ...Đáp án và giới thiệu mẫu đề tốt nghiệp....
     Chỉ số phân loại: 570.76 B450ĐT 2009
     Số ĐKCB: TK.4472, TK.4473, TK.4474, TK.4475,

45. BÙI PHÚC TRẠCH
    Bộ đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng môn Sinh học: Theo chương trình cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT ban hành/ Bùi Phúc Trạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 267tr: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về di truyền học, tuyết tiến hoá và sinh thái học môn sinh học 12. và 21 đề thi kèm theo hướng dẫn kinh nghiệm một số kĩ năng học và làm bài thi trắc nghiệm; Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn sinh học; ...Đáp án và giới thiệu mẫu đề tốt nghiệp....
     Chỉ số phân loại: 570.76 B450ĐT 2009
     Số ĐKCB: TK.4472, TK.4473, TK.4474, TK.4475,

46. BÙI PHÚC TRẠCH
    Bộ đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng môn Sinh học: Theo chương trình cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT ban hành/ Bùi Phúc Trạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 267tr: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về di truyền học, tuyết tiến hoá và sinh thái học môn sinh học 12. và 21 đề thi kèm theo hướng dẫn kinh nghiệm một số kĩ năng học và làm bài thi trắc nghiệm; Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn sinh học; ...Đáp án và giới thiệu mẫu đề tốt nghiệp....
     Chỉ số phân loại: 570.76 B450ĐT 2009
     Số ĐKCB: TK.4472, TK.4473, TK.4474, TK.4475,

47. BÙI PHÚC TRẠCH
    Bộ đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng môn Sinh học: Theo chương trình cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT ban hành/ Bùi Phúc Trạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 267tr: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về di truyền học, tuyết tiến hoá và sinh thái học môn sinh học 12. và 21 đề thi kèm theo hướng dẫn kinh nghiệm một số kĩ năng học và làm bài thi trắc nghiệm; Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn sinh học; ...Đáp án và giới thiệu mẫu đề tốt nghiệp....
     Chỉ số phân loại: 570.76 B450ĐT 2009
     Số ĐKCB: TK.4472, TK.4473, TK.4474, TK.4475,

49. LÊ THỊ THẢO
    Hướng dẫn giải câu hỏi giáo khoa và bài tập sinh học 12: Dùng cho học sinh lớp 12 PTTH/ Lê Thị Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999.- 219tr; 21cm.
     Tên sách ngoài bìa: Sinh học 12
     Chỉ số phân loại: 576 H550455DG 1999
     Số ĐKCB: TK.0176, TK.0177, TK.0178, TK.0179, TK.0180,

52. LÊ THỊ THẢO
    Hướng dẫn giải câu hỏi giáo khoa và bài tập sinh học 12: Dùng cho học sinh lớp 12 PTTH/ Lê Thị Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999.- 219tr; 21cm.
     Tên sách ngoài bìa: Sinh học 12
     Chỉ số phân loại: 576 H550455DG 1999
     Số ĐKCB: TK.0176, TK.0177, TK.0178, TK.0179, TK.0180,

53. LÊ THỊ THẢO
    Hướng dẫn giải câu hỏi giáo khoa và bài tập sinh học 12: Dùng cho học sinh lớp 12 PTTH/ Lê Thị Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999.- 219tr; 21cm.
     Tên sách ngoài bìa: Sinh học 12
     Chỉ số phân loại: 576 H550455DG 1999
     Số ĐKCB: TK.0176, TK.0177, TK.0178, TK.0179, TK.0180,

55. LÊ THỊ THẢO
    Hướng dẫn giải câu hỏi giáo khoa và bài tập sinh học 12: Dùng cho học sinh lớp 12 PTTH/ Lê Thị Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999.- 219tr; 21cm.
     Tên sách ngoài bìa: Sinh học 12
     Chỉ số phân loại: 576 H550455DG 1999
     Số ĐKCB: TK.0176, TK.0177, TK.0178, TK.0179, TK.0180,

56. LÊ THỊ THẢO
    Hướng dẫn giải câu hỏi giáo khoa và bài tập sinh học 12: Dùng cho học sinh lớp 12 PTTH/ Lê Thị Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999.- 219tr; 21cm.
     Tên sách ngoài bìa: Sinh học 12
     Chỉ số phân loại: 576 H550455DG 1999
     Số ĐKCB: TK.0176, TK.0177, TK.0178, TK.0179, TK.0180,

Trong quá trình biên soạn có nhiều cố gắng, song không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận được sự tham gia đóng góp ý kiến của các thầy cô và các em học sinh.


http://tvthptso2phumy.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=TMSH
http://tvthptso2phumy.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=TMSH