Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách không thể thiếu được.
Với chúng ta sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết của giáo viên và học sinh. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.
Chính vì thế Thư viện Trường THPT Số 2 Phù Mỹ biên soạn thư mục giới thiệu “Sách tham khảo môn Ngữ Văn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới” để các thầy, cô giáo cùng các em học sinh tham khảo và dễ dàng tìm kiếm, lựa chọn được tài liệu phù hợp, thiết thực phục vụ tốt cho công tác dạy - học.
Thư mục giới thiệu "Sách tham khảo môn Ngữ Văn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy - học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp cho giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hóa, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng, phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
1. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Bộ đề luyện thi thử trung học phổ thông quốc gia môn văn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 256tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 8V B450ĐL 2014 Số ĐKCB: TK.5055, TK.5056, TK.5057, TK.5058, TK.5059, TK.5060, TK.5061, |
2. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Bộ đề luyện thi thử trung học phổ thông quốc gia môn văn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 256tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 8V B450ĐL 2014 Số ĐKCB: TK.5055, TK.5056, TK.5057, TK.5058, TK.5059, TK.5060, TK.5061, |
4. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Bộ đề luyện thi thử trung học phổ thông quốc gia môn văn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 256tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 8V B450ĐL 2014 Số ĐKCB: TK.5055, TK.5056, TK.5057, TK.5058, TK.5059, TK.5060, TK.5061, |
6. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Bộ đề luyện thi thử trung học phổ thông quốc gia môn văn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 256tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 8V B450ĐL 2014 Số ĐKCB: TK.5055, TK.5056, TK.5057, TK.5058, TK.5059, TK.5060, TK.5061, |
10. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Bộ đề luyện thi thử trung học phổ thông quốc gia môn văn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 256tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 8V B450ĐL 2014 Số ĐKCB: TK.5055, TK.5056, TK.5057, TK.5058, TK.5059, TK.5060, TK.5061, |
12. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Bộ đề luyện thi thử trung học phổ thông quốc gia môn văn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 256tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 8V B450ĐL 2014 Số ĐKCB: TK.5055, TK.5056, TK.5057, TK.5058, TK.5059, TK.5060, TK.5061, |
14. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Bộ đề luyện thi thử trung học phổ thông quốc gia môn văn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 256tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 8V B450ĐL 2014 Số ĐKCB: TK.5055, TK.5056, TK.5057, TK.5058, TK.5059, TK.5060, TK.5061, |
15. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 243tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 CH527Đ 2015 Số ĐKCB: TK.5062, TK.5063, TK.5064, TK.5065, TK.5066, TK.5067, TK.5068, |
20. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 243tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 CH527Đ 2015 Số ĐKCB: TK.5062, TK.5063, TK.5064, TK.5065, TK.5066, TK.5067, TK.5068, |
21. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 243tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 CH527Đ 2015 Số ĐKCB: TK.5062, TK.5063, TK.5064, TK.5065, TK.5066, TK.5067, TK.5068, |
22. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 243tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 CH527Đ 2015 Số ĐKCB: TK.5062, TK.5063, TK.5064, TK.5065, TK.5066, TK.5067, TK.5068, |
23. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 243tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 CH527Đ 2015 Số ĐKCB: TK.5062, TK.5063, TK.5064, TK.5065, TK.5066, TK.5067, TK.5068, |
25. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 243tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 CH527Đ 2015 Số ĐKCB: TK.5062, TK.5063, TK.5064, TK.5065, TK.5066, TK.5067, TK.5068, |
26. Ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn ngữ văn/ Nguyễn Thái Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Chính, Bùi Đình Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Ô454LT 2015 Số ĐKCB: TK.5090, TK.5091, TK.5092, TK.5093, TK.5094, TK.5095, TK.5096, |
29. Ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn ngữ văn/ Nguyễn Thái Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Chính, Bùi Đình Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Ô454LT 2015 Số ĐKCB: TK.5090, TK.5091, TK.5092, TK.5093, TK.5094, TK.5095, TK.5096, |
31. Ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn ngữ văn/ Nguyễn Thái Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Chính, Bùi Đình Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Ô454LT 2015 Số ĐKCB: TK.5090, TK.5091, TK.5092, TK.5093, TK.5094, TK.5095, TK.5096, |
34. Ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn ngữ văn/ Nguyễn Thái Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Chính, Bùi Đình Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Ô454LT 2015 Số ĐKCB: TK.5090, TK.5091, TK.5092, TK.5093, TK.5094, TK.5095, TK.5096, |
35. Ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn ngữ văn/ Nguyễn Thái Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Chính, Bùi Đình Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Ô454LT 2015 Số ĐKCB: TK.5090, TK.5091, TK.5092, TK.5093, TK.5094, TK.5095, TK.5096, |
36. Ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn ngữ văn/ Nguyễn Thái Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Chính, Bùi Đình Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Ô454LT 2015 Số ĐKCB: TK.5090, TK.5091, TK.5092, TK.5093, TK.5094, TK.5095, TK.5096, |
39. Ôn luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn ngữ văn/ Nguyễn Thái Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Chính, Bùi Đình Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Ô454LT 2015 Số ĐKCB: TK.5090, TK.5091, TK.5092, TK.5093, TK.5094, TK.5095, TK.5096, |
40. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 243tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 CH527Đ 2015 Số ĐKCB: TK.5062, TK.5063, TK.5064, TK.5065, TK.5066, TK.5067, TK.5068, |
41. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Cẩm nang ôn luyện môn văn: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học - Cao đẳng/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b.), Văn Giá, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 311tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049343650 Chỉ số phân loại: 807 C120NÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5069, TK.5070, TK.5071, TK.5072, TK.5073, TK.5074, TK.5075, |
42. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Cẩm nang ôn luyện môn văn: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học - Cao đẳng/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b.), Văn Giá, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 311tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049343650 Chỉ số phân loại: 807 C120NÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5069, TK.5070, TK.5071, TK.5072, TK.5073, TK.5074, TK.5075, |
44. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 12: sách tham khảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 291 tr.; 24 cm. ISBN: 9786044302720 Chỉ số phân loại: 807.12 12TDH.NB 2024 Số ĐKCB: TK.5793, TK.5794, TK.5795, TK.5796, TK.5797, |
50. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 12: sách tham khảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 291 tr.; 24 cm. ISBN: 9786044302720 Chỉ số phân loại: 807.12 12TDH.NB 2024 Số ĐKCB: TK.5793, TK.5794, TK.5795, TK.5796, TK.5797, |
53. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 12: sách tham khảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 291 tr.; 24 cm. ISBN: 9786044302720 Chỉ số phân loại: 807.12 12TDH.NB 2024 Số ĐKCB: TK.5793, TK.5794, TK.5795, TK.5796, TK.5797, |
54. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 12: sách tham khảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 291 tr.; 24 cm. ISBN: 9786044302720 Chỉ số phân loại: 807.12 12TDH.NB 2024 Số ĐKCB: TK.5793, TK.5794, TK.5795, TK.5796, TK.5797, |
61. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Cẩm nang ôn luyện môn văn: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học - Cao đẳng/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b.), Văn Giá, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 311tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049343650 Chỉ số phân loại: 807 C120NÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5069, TK.5070, TK.5071, TK.5072, TK.5073, TK.5074, TK.5075, |
62. Bí quyết chinh phục kỳ thi trung học phổ thông quốc gia từ năm 2017 - Ngữ văn: Biên soạn theo cấu trúc mới từ năm 2017 : Dành cho học sinh ôn thi THPT quốc gia. Giáo viên tham khảo, luyện thi THPT quốc gia/ Phạm Danh Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 262tr.; 27cm. ISBN: 9786045863404 Chỉ số phân loại: 807.12 B300QC 2017 Số ĐKCB: TK.5590, TK.5591, TK.5592, |
65. Bí quyết chinh phục kỳ thi trung học phổ thông quốc gia từ năm 2017 - Ngữ văn: Biên soạn theo cấu trúc mới từ năm 2017 : Dành cho học sinh ôn thi THPT quốc gia. Giáo viên tham khảo, luyện thi THPT quốc gia/ Phạm Danh Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 262tr.; 27cm. ISBN: 9786045863404 Chỉ số phân loại: 807.12 B300QC 2017 Số ĐKCB: TK.5590, TK.5591, TK.5592, |
68. Bí quyết chinh phục kỳ thi trung học phổ thông quốc gia từ năm 2017 - Ngữ văn: Biên soạn theo cấu trúc mới từ năm 2017 : Dành cho học sinh ôn thi THPT quốc gia. Giáo viên tham khảo, luyện thi THPT quốc gia/ Phạm Danh Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 262tr.; 27cm. ISBN: 9786045863404 Chỉ số phân loại: 807.12 B300QC 2017 Số ĐKCB: TK.5590, TK.5591, TK.5592, |
70. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
72. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
74. Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn: Chuyên đề lý luận văn học. Q.1/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Dân trí, 2022.- 301 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043785098 Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.B1 2022 Số ĐKCB: TK.5773, TK.5774, TK.5775, TK.5776, TK.5777, |
75. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Thị Hậu....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 272 tr.; 24 cm. ISBN: 9786045487198 Chỉ số phân loại: 807.12 11NTH.NB 2023 Số ĐKCB: TK.5768, TK.5769, TK.5770, TK.5771, TK.5772, |
81. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Thị Hậu....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 272 tr.; 24 cm. ISBN: 9786045487198 Chỉ số phân loại: 807.12 11NTH.NB 2023 Số ĐKCB: TK.5768, TK.5769, TK.5770, TK.5771, TK.5772, |
86. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Thị Hậu....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 272 tr.; 24 cm. ISBN: 9786045487198 Chỉ số phân loại: 807.12 11NTH.NB 2023 Số ĐKCB: TK.5768, TK.5769, TK.5770, TK.5771, TK.5772, |
93. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Thị Hậu....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 272 tr.; 24 cm. ISBN: 9786045487198 Chỉ số phân loại: 807.12 11NTH.NB 2023 Số ĐKCB: TK.5768, TK.5769, TK.5770, TK.5771, TK.5772, |
100. Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn: Chuyên đề lý luận văn học. Q.1/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Dân trí, 2022.- 301 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043785098 Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.B1 2022 Số ĐKCB: TK.5773, TK.5774, TK.5775, TK.5776, TK.5777, |
103. Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn: Chuyên đề lý luận văn học. Q.1/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Dân trí, 2022.- 301 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043785098 Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.B1 2022 Số ĐKCB: TK.5773, TK.5774, TK.5775, TK.5776, TK.5777, |
108. Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn: Chuyên đề lý luận văn học. Q.1/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Dân trí, 2022.- 301 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043785098 Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.B1 2022 Số ĐKCB: TK.5773, TK.5774, TK.5775, TK.5776, TK.5777, |
113. Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn: Chuyên đề lý luận văn học. Q.1/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Dân trí, 2022.- 301 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043785098 Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.B1 2022 Số ĐKCB: TK.5773, TK.5774, TK.5775, TK.5776, TK.5777, |
117. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
122. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
126. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
131. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
138. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
142. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
147. Đột phá 8+ môn ngữ văn kì thi THPT Quốc gia/ Ngô Quang Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 364tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786046269922 Chỉ số phân loại: 807.12 Đ458P8 2018 Số ĐKCB: TK.5593, TK.5594, TK.5595, TK.5596, TK.5598, TK.5599, TK.5600, TK.5597, |
152. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
158. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
163. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
165. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
169. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
172. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
177. Công phá 99 đề thi THPT quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 luyện thi THPT Quốc gia.... T.1/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 C455P9 2015 Số ĐKCB: TK.5306, TK.5307, TK.5308, TK.5309, TK.5310, TK.5311, TK.5312, TK.5313, |
179. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Cẩm nang ôn luyện môn văn: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học - Cao đẳng/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b.), Văn Giá, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 311tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049343650 Chỉ số phân loại: 807 C120NÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5069, TK.5070, TK.5071, TK.5072, TK.5073, TK.5074, TK.5075, |
181. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Cẩm nang ôn luyện môn văn: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học - Cao đẳng/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b.), Văn Giá, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 311tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049343650 Chỉ số phân loại: 807 C120NÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5069, TK.5070, TK.5071, TK.5072, TK.5073, TK.5074, TK.5075, |
182. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Ngữ văn: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Thị Thanh Nga,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 212 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040422989 Chỉ số phân loại: 807.6 NTNB.HD 2024 Số ĐKCB: TK.5852, TK.5853, TK.5854, TK.5855, TK.5856, |
191. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Ngữ văn: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Thị Thanh Nga,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 212 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040422989 Chỉ số phân loại: 807.6 NTNB.HD 2024 Số ĐKCB: TK.5852, TK.5853, TK.5854, TK.5855, TK.5856, |
196. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Ngữ văn: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Thị Thanh Nga,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 212 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040422989 Chỉ số phân loại: 807.6 NTNB.HD 2024 Số ĐKCB: TK.5852, TK.5853, TK.5854, TK.5855, TK.5856, |
201. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Ngữ văn: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Thị Thanh Nga,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 212 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040422989 Chỉ số phân loại: 807.6 NTNB.HD 2024 Số ĐKCB: TK.5852, TK.5853, TK.5854, TK.5855, TK.5856, |
203. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Cẩm nang ôn luyện môn văn: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học - Cao đẳng/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b.), Văn Giá, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 311tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049343650 Chỉ số phân loại: 807 C120NÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5069, TK.5070, TK.5071, TK.5072, TK.5073, TK.5074, TK.5075, |
204. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Cẩm nang ôn luyện môn văn: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học - Cao đẳng/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b.), Văn Giá, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 311tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049343650 Chỉ số phân loại: 807 C120NÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5069, TK.5070, TK.5071, TK.5072, TK.5073, TK.5074, TK.5075, |
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy, cô giáo cùng các em học sinh đến đọc, tìm hiểu, nghiên cứu để giảng dạy và học tập có hiệu quả.
Hy vọng rằng thư mục giới thiệu "Sách tham khảo môn Ngữ Văn ” sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích, góp phần đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới đánh giá kết quả học tập môn Ngữ Văn