“Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”.
Trích Lịch sử nước ta - Hồ Chí Minh
Làm thế nào giúp các em hứng thú và say mê tìm hiểu những giá trị cơ bản của văn hóa, truyền thống, đạo lý dân tộc, tinh hoa văn hóa của nhân loại. Lịch sử là một môn học có sứ mệnh thiêng liêng của mình là làm cho quá khứ sống trong hiện tại và tăng thêm sức mạnh cho hiện tại. Nó làm cho mỗi người suy nghĩ, cảm thụ, tự hào về quá khứ, tin tưởng, mơ ước và tích cực đấu tranh cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, góp phần vào sự phát triển tương lai tốt đẹp của dân tộc và nhân loại.
Để phục vụ tốt cho chương trình bồi dưỡng học sinh giỏi Thư viện xin giới thiệu đến các Thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 cuốn Thư mục Sách Tham khảo môn Lịch sử . Với mục đích giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu ôn thi đồng thời theo đúng chương trình mà Bộ giáo dục đã đề ra, từ đó có bước đi phù hợp với tình hình thực tế, theo yêu cầu của chương trình.
1. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Lịch sử.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 317tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 9786049683015 Chỉ số phân loại: 907.6 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5607, TK.5608, TK.5609, TK.5610, TK.5606, |
2. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn lịch sử: Biên soạn theo hướng ra đề thi mới nhất của Bộ GD & ĐT/ Nguyễn Thị Hương, Lê Thị Sông Hương, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Văn Ninh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 318tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046221463 Chỉ số phân loại: 959.70076 T103LÔ 2015 Số ĐKCB: TK.5291, TK.5292, TK.5293, TK.5294, TK.5295, |
![]() ISBN: 9786046233596 Chỉ số phân loại: 959.70076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5286, TK.5287, TK.5288, TK.5290, TK.5289, |
![]() 30 ngày chinh phục kì thi trung học phổ thông môn lịch sử bằng sơ đồ tư duy/ Lê Thu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 183tr.: minh hoạ; 30cm.- (Tủ sách Ôn thi THPT) ISBN: 9786046274179 Chỉ số phân loại: 907.12 30NC 2017 Số ĐKCB: TK.5602, TK.5603, TK.5604, TK.5605, TK.5601, |
5. Đề luyện thi tuyển sinh và hướng dẫn làm, bài thi Lịch sử: Vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.- H.: Giáo dục, 2001.- 299tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 97 Đ250LT 2001 Số ĐKCB: TK.0509, TK.0510, |
6. QUA XUÂN NGUYÊN Lịch sử cờ bạc/ Qua Xuân Nguyên; Cao Tự Thanh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 303tr.; 21cm.. Tóm tắt: Trình bày hiện tượng cờ bạc và lịch sử phát triển cờ bạc với sự lừa đảo và tội ác của cờ bạc xưa nay và việc ngăn cấm cờ bạc trong lịch sử Trung Quốc. Chỉ số phân loại: 39 L302SC 2001 Số ĐKCB: TK.0155, TK.0156, |
7. KHÚC NGẠN BÂN Lịch sử ăn mày/ Khúc Ngạn Bân ; Cao Tự Thanh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 335tr; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: "Khất cái sử" Tóm tắt: Chuyên đề khảo sát, nghiên cứu nghề ăn mày và lịch sử nghề ăn mày ở Trung Quốc, không chỉ như một tệ nạn xã hội, một hiện tượng nhất thời mà còn như một yếu tố nảy sinh từ tình trạng không hoàn thiện mang tính quy luật trong sự phát triển của xã hội: định nghĩa, vua chúa và ăn mày, văn nhân ăn mày, ăn mày và phong tục tập quán, văn hoá Trung Quốc v.v... Chỉ số phân loại: 39 L302SĂ 2001 Số ĐKCB: TK.0153, TK.0154, |
8. Hướng dẫn ôn tập lịch sử: Luyện thi tốt nghiệp THPT , ĐH, CĐ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 437tr; 19cm. ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 9 H550455DÔ 2007 Số ĐKCB: TK.0083, |
9. Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- phiên bản mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 294tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.7 B452DH 2015 Số ĐKCB: TK.5050, TK.5051, TK.5052, TK.5053, TK.5054, |
10. PHẠM VĂN ĐÔNG Công phá đề thi trung học phổ thông Quốc gia lịch sử: Biên soạn theo hướng nhận biết, thông hiểu vận dụng, vận dụng cao.Phiên bản mới nhất/ Phạm Văn Đông.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2015.- 149 tr; 24 cm. Chỉ số phân loại: 959.7 C455PĐ 2015 Số ĐKCB: TK.5045, TK.5046, TK.5047, TK.5048, TK.5049, |
12. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013 - 2014 môn LỊCH SỬ.- Tái bản lần thứ 4, có chỉnh lí bổ sung.- H.: Giáo dục, 2014.- 140tr; 24cm. Chỉ số phân loại: XXX H550455DÔ 2014 Số ĐKCB: TK.4856, TK.4857, TK.4858, |
13. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 10: Chương trình chuẩn và nâng cao/ B.s.: Nguyễn Thị Côi (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thị Bích.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 178tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 909 H550455DT 2008 Số ĐKCB: TK.4328, TK.4329, TK.4330, TK.4331, TK.4332, |
14. Để học tốt lịch sử 10/ Đoàn Công Tương.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2009.- 136tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 909 Đ250HT 2009 Số ĐKCB: TK.4323, TK.4324, TK.4325, TK.4326, TK.4327, |
16. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 10.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 191tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 9 H550455DT 2009 Số ĐKCB: TK.4318, TK.4319, TK.4320, TK.4321, TK.4322, |
17. ĐOÀN CÔNG TƯƠNG Để học tốt lịch sử 11/ Đoàn Công Tương.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2009.- 134tr; 24cm. Tóm tắt: Đề cập những kiến thức cơ bản của lịch sử 11 và các bài tập dạng trắc nghiệm, tự luận có mức độ từ trung bình đến khó. Chỉ số phân loại: 909 Đ250HT 2009 Số ĐKCB: TK.4313, TK.4314, TK.4315, TK.4316, TK.4317, |
19. Bài tập lịch sử 11/ Đoàn Công Tương.- H.: Giáo dục, 2011.- 139tr.: bản đồ; 24cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập về lịch sử thế giới cận đại; lịch sử thế giới hiện đại; lịch sử Việt Nam. Chỉ số phân loại: 909.76 B103TL 2011 Số ĐKCB: TK.4308, TK.4309, TK.4310, TK.4311, TK.4312, |
21. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11: Chương trình cơ bản/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2007.- 175tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm 3 phần: Lịch sử thế giới cận đại; Lịch sử thế giới hiện đại ( phần từ năm 1917 - 1945) và Lịch sử Việt Nam (1858 - 1918), cùng 25 bài có các câu hỏi bài tập và hướng dẫn trả lời kèm theo. Chỉ số phân loại: 909.76 H550455DT 2007 Số ĐKCB: TK.4303, TK.4304, TK.4305, TK.4306, TK.4307, |
22. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 54 đề trắc nghiệm và tự luận lịch sử 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 195tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 9 54ĐT 2007 Số ĐKCB: TK.4298, TK.4299, TK.4300, TK.4301, TK.4302, |
23. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11: Chương trình chuẩn/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 175tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 909 H550455DT 2010 Số ĐKCB: TK.4293, TK.4294, TK.4295, TK.4296, TK.4297, |
24. Kiến thức lịch sử 11: Chương trình chuẩn và nâng cao. T.2/ B.s.: Phan Ngọc Liên (ch.b.), Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Huyền Sâm...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 173tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 909.82 K305TL 2007 Số ĐKCB: TK.4288, TK.4289, TK.4290, TK.4291, TK.4292, |
25. Kiến thức lịch sử 11: Chương trình chuẩn và nâng cao. T.1/ B.s.: Phan Ngọc Liên (ch.b.), Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Huyền Sâm...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 173tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 909.82 K305TL 2007 Số ĐKCB: TK.4283, TK.4284, TK.4285, TK.4286, TK.4287, |
27. ĐOÀN CÔNG TƯƠNG Hệ thống kiến thức cơ bản và nâng cao lịch sử 10/ Đoàn Công Tương.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 111tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản và nâng cao về lịch sử thế giới thời nguyên thuỷ - cổ đại - trung đại và lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ 19. Chỉ số phân loại: 909 H250TK 2010 Số ĐKCB: TK.4273, TK.4274, TK.4275, TK.4276, TK.4277, TK.4278, TK.4279, TK.4280, TK.4281, TK.4282, |
Hy vọng rằng tài liệu mà thư viện giới thiệu trong Thư mục Sách tham khảo môn Lịch sử sẽ góp phần giúp giáo viện và các em học sinh ôn thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!