Hóa học là một bộ môn khoa học có khối lượng lớn kiến thức cả về phương diện lý thuyết lẫn thực nghiệm song cũng rất gần gũi với cuộc sống của chúng ta.
Muốn học tốt bộ môn hóa học này trước hết chúng ta cần nắm vững lý thuyết đã được học thì khi đó chúng ta mới có thể giải quyết được rất nhiều vấn đề. Tuy nhiên lý thuyết của bộ môn này thường rất khó nhớ đặc biệt là các phương trình hóa học. Muốn học tốt được bộ môn này trước tiên chúng ta cần nắm vững kiến thức cơ bản tức là không chỉ nhớ được tính chất hóa học của các chất mà còn phải hiểu tại sao các chất lại có tính chất hóa học như vậy. Thì phải:
* Bám sát kiến thức trên lớp và chú ý những gì thầy, cô giảng trên lớp, về nhà thì dành thời gian để học lại.
* Biết cách quan sát và đưa ra những nhận xét về các phản ứng hóa học xảy ra đó
* Luôn quan sát những sự vật, hiện tượng xung quanh cuộc sống của mình chẳng hạn như khi ăn muối, đường, mì chính, dầu thực vât…
* Biết ghi nhớ một cách chọn lọc, logic, tránh học vẹt.
* Biết kết hợp với các môn học khác như Toán, Lí, Sinh.
* Có hứng thú, say mê với môn học.
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Ngân hàng đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội.- 472tr; 24cm. ISBN: 9786046237082 Chỉ số phân loại: 428.0076 NG121HĐ Số ĐKCB: TK.5150, TK.5151, TK.5152, TK.5153, TK.5154, TK.5155, TK.5156, TK.5157, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Bộ đề thi trung học phổ thông quốc gia môn tiếng anh: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 451tr; 24cm. ISBN: 9786046234128 Chỉ số phân loại: 428.0076 B450ĐT 2015 Số ĐKCB: TK.5158, TK.5159, TK.5160, TK.5161, TK.5162, TK.5163, TK.5164, TK.5165, |
![]() Thư mục: tr.343 ISBN: 9786045426623 Tóm tắt: Cung cấp một số cơ sở lý luận cần thiết về dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực, đồng thời giới thiệu các chủ đề tích hợp với các mức độ tích hợp khác nhau, từ tích hợp ở mức độ lồng ghép/liên hệ đến tích hợp ở mức độ hội tụ - vận dụng kiến thức liên môn, mức độ hoà trộn và tích hợp dựa trên các nguyên lý vận động, phát triển chung của giới tự nhiên. Chỉ số phân loại: 507.1 D112HT 2016 Số ĐKCB: TK.5633, TK.5634, TK.5635, TK.5636, TK.5637, TK.5638, TK.5632, |
![]() Thư mục: tr.343 ISBN: 9786045426623 Tóm tắt: Cung cấp một số cơ sở lý luận cần thiết về dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực, đồng thời giới thiệu các chủ đề tích hợp với các mức độ tích hợp khác nhau, từ tích hợp ở mức độ lồng ghép/liên hệ đến tích hợp ở mức độ hội tụ - vận dụng kiến thức liên môn, mức độ hoà trộn và tích hợp dựa trên các nguyên lý vận động, phát triển chung của giới tự nhiên. Chỉ số phân loại: 507.1 D112HT 2016 Số ĐKCB: TK.5633, TK.5634, TK.5635, TK.5636, TK.5637, TK.5638, TK.5632, |
![]() Thư mục: tr.343 ISBN: 9786045426623 Tóm tắt: Cung cấp một số cơ sở lý luận cần thiết về dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực, đồng thời giới thiệu các chủ đề tích hợp với các mức độ tích hợp khác nhau, từ tích hợp ở mức độ lồng ghép/liên hệ đến tích hợp ở mức độ hội tụ - vận dụng kiến thức liên môn, mức độ hoà trộn và tích hợp dựa trên các nguyên lý vận động, phát triển chung của giới tự nhiên. Chỉ số phân loại: 507.1 D112HT 2016 Số ĐKCB: TK.5633, TK.5634, TK.5635, TK.5636, TK.5637, TK.5638, TK.5632, |
![]() Thư mục: tr.343 ISBN: 9786045426623 Tóm tắt: Cung cấp một số cơ sở lý luận cần thiết về dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực, đồng thời giới thiệu các chủ đề tích hợp với các mức độ tích hợp khác nhau, từ tích hợp ở mức độ lồng ghép/liên hệ đến tích hợp ở mức độ hội tụ - vận dụng kiến thức liên môn, mức độ hoà trộn và tích hợp dựa trên các nguyên lý vận động, phát triển chung của giới tự nhiên. Chỉ số phân loại: 507.1 D112HT 2016 Số ĐKCB: TK.5633, TK.5634, TK.5635, TK.5636, TK.5637, TK.5638, TK.5632, |
![]() Thư mục: tr.343 ISBN: 9786045426623 Tóm tắt: Cung cấp một số cơ sở lý luận cần thiết về dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực, đồng thời giới thiệu các chủ đề tích hợp với các mức độ tích hợp khác nhau, từ tích hợp ở mức độ lồng ghép/liên hệ đến tích hợp ở mức độ hội tụ - vận dụng kiến thức liên môn, mức độ hoà trộn và tích hợp dựa trên các nguyên lý vận động, phát triển chung của giới tự nhiên. Chỉ số phân loại: 507.1 D112HT 2016 Số ĐKCB: TK.5633, TK.5634, TK.5635, TK.5636, TK.5637, TK.5638, TK.5632, |
![]() Thư mục: tr.343 ISBN: 9786045426623 Tóm tắt: Cung cấp một số cơ sở lý luận cần thiết về dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực, đồng thời giới thiệu các chủ đề tích hợp với các mức độ tích hợp khác nhau, từ tích hợp ở mức độ lồng ghép/liên hệ đến tích hợp ở mức độ hội tụ - vận dụng kiến thức liên môn, mức độ hoà trộn và tích hợp dựa trên các nguyên lý vận động, phát triển chung của giới tự nhiên. Chỉ số phân loại: 507.1 D112HT 2016 Số ĐKCB: TK.5633, TK.5634, TK.5635, TK.5636, TK.5637, TK.5638, TK.5632, |
![]() Thư mục: tr.343 ISBN: 9786045426623 Tóm tắt: Cung cấp một số cơ sở lý luận cần thiết về dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực, đồng thời giới thiệu các chủ đề tích hợp với các mức độ tích hợp khác nhau, từ tích hợp ở mức độ lồng ghép/liên hệ đến tích hợp ở mức độ hội tụ - vận dụng kiến thức liên môn, mức độ hoà trộn và tích hợp dựa trên các nguyên lý vận động, phát triển chung của giới tự nhiên. Chỉ số phân loại: 507.1 D112HT 2016 Số ĐKCB: TK.5633, TK.5634, TK.5635, TK.5636, TK.5637, TK.5638, TK.5632, |
42. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Hoá học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 595tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 546.076 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5551, TK.5552, TK.5553, TK.5554, TK.5555, TK.5556, TK.5557, TK.5558, |
45. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Hoá học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 595tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 546.076 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5551, TK.5552, TK.5553, TK.5554, TK.5555, TK.5556, TK.5557, TK.5558, |
49. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Hoá học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 595tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 546.076 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5551, TK.5552, TK.5553, TK.5554, TK.5555, TK.5556, TK.5557, TK.5558, |
52. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Hoá học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 595tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 546.076 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5551, TK.5552, TK.5553, TK.5554, TK.5555, TK.5556, TK.5557, TK.5558, |
53. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Hoá học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 595tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 546.076 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5551, TK.5552, TK.5553, TK.5554, TK.5555, TK.5556, TK.5557, TK.5558, |
54. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Hoá học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 595tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 546.076 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5551, TK.5552, TK.5553, TK.5554, TK.5555, TK.5556, TK.5557, TK.5558, |
58. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018: Hoá học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 595tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 546.076 T527TĐ 2018 Số ĐKCB: TK.5551, TK.5552, TK.5553, TK.5554, TK.5555, TK.5556, TK.5557, TK.5558, |
59. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn vật lí/ Đỗ Văn Năng, Đoàn Văn Lượng (ch.b.), Thái Hoàng Tân, Quách Uy Lập.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046270027 Chỉ số phân loại: 530.0285416 GI-103NB 2018 Số ĐKCB: TK.5545, TK.5546, TK.5547, TK.5548, TK.5549, TK.5550, |
61. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn vật lí/ Đỗ Văn Năng, Đoàn Văn Lượng (ch.b.), Thái Hoàng Tân, Quách Uy Lập.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046270027 Chỉ số phân loại: 530.0285416 GI-103NB 2018 Số ĐKCB: TK.5545, TK.5546, TK.5547, TK.5548, TK.5549, TK.5550, |
63. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn vật lí/ Đỗ Văn Năng, Đoàn Văn Lượng (ch.b.), Thái Hoàng Tân, Quách Uy Lập.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046270027 Chỉ số phân loại: 530.0285416 GI-103NB 2018 Số ĐKCB: TK.5545, TK.5546, TK.5547, TK.5548, TK.5549, TK.5550, |
64. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn vật lí/ Đỗ Văn Năng, Đoàn Văn Lượng (ch.b.), Thái Hoàng Tân, Quách Uy Lập.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046270027 Chỉ số phân loại: 530.0285416 GI-103NB 2018 Số ĐKCB: TK.5545, TK.5546, TK.5547, TK.5548, TK.5549, TK.5550, |
66. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn vật lí/ Đỗ Văn Năng, Đoàn Văn Lượng (ch.b.), Thái Hoàng Tân, Quách Uy Lập.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046270027 Chỉ số phân loại: 530.0285416 GI-103NB 2018 Số ĐKCB: TK.5545, TK.5546, TK.5547, TK.5548, TK.5549, TK.5550, |
67. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn vật lí/ Đỗ Văn Năng, Đoàn Văn Lượng (ch.b.), Thái Hoàng Tân, Quách Uy Lập.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046270027 Chỉ số phân loại: 530.0285416 GI-103NB 2018 Số ĐKCB: TK.5545, TK.5546, TK.5547, TK.5548, TK.5549, TK.5550, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
![]() ISBN: 9786040096883 Chỉ số phân loại: 300.712 B450ĐT 2017 Số ĐKCB: TK.5502, TK.5503, TK.5504, TK.5505, TK.5506, TK.5507, TK.5508, TK.5509, TK.5510, TK.5511, |
Vì vậy:
Thư viện trường THPT Số 2 Phù Mỹ đã chọn ra một số sách môn Hóa học mà hiện có trong thư viện mới nhất để xây dựng một “Thư mục chuyên đề sách tham khảo môn Hóa học”. Vậy xin giới thiệu đến thầy cô cùng các em tìm đọc nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập thêm thuận lợi, hiệu quả hơn
Trong quá trình biên soạn thư mục chắc không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và bạn đọc để nội dung được hoàn thiện