THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH

Chủ tịch Hồ Chí Minh là lãnh tụ thiên tài, người thầy vĩ đại của cách mạng Việt Nam, anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới. Cả cuộc đời Người đã hi sinh cho sự nghiệp cách mạng, cho dân tộc độc lập, cho cuộc sống ấm no, hạnh phúc của nhân dân và cho toàn nhân loại. Người dành tất cả tình thương yêu cho đồng bào, đồng chí, con cháu, già , trẻ, gái, trai. Mỗi một bài nói, bài viết, một lời căn dặn, một buổi gặp gỡ, công tác của Người đều chứa đựng ý nghĩa, tư tưởng hành vi và quan hệ đạo đức cách mạng sáng ngời. Con người, cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của người đều là tấm gương đạo đức cho toàn dân ta học tập suốt đời. Bác Hồ kính yêu của chúng ta đã đi xa nhưng cuộc đời và sự nghiệp, công lao và đạo đức cách mạng của Người luôn luôn toả sáng.
 

Nhằm giới thiệu tài liệu phục vụ cho cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, thư viện nhà trường biên soạn thư mục giới thiệu sách : HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ với mong muốn chia sẻ cùng bạn đọc bằng việc cung cấp đến thầy cô giáo và các em học sinh có đủ tài liệu để tham khảo, nghiên cứu, học tập về tấm gương đạo đức của Người. 


1. Bác là Hồ Chí Minh.- In lần 2.- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 132tr; 19cm.- (Tủ sách phòng Hồ Chí Minh)
     Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của các tác giả việt nam và nước ngoài ca ngợi chủ tịch Hồ Chí Minh: một vĩ nhân, một nhà chiến lược thiến tài, một tấm lòng cao cả, nhà thơ, nhà nghiên cứu văn học...tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam và nhân loại trên thế giới.
     Chỉ số phân loại: XXX B101LH 2001
     Số ĐKCB: TK.1036,

2. NGUYỄN VĂN KHOAN
    Bao dung Hồ Chí Minh/ Nguyễn Văn Khoan.- Tái bản in lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Lao động, 2001.- 139tr; 19cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu tư tưởng, quan niệm về cách mạng, đạo đức, phong cách ứng xử và những đóng góp với thời đại của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: XXX B108DH 2001
     Số ĐKCB: TK.1054,

3. Chân dung anh hùng thời đại Hồ Chí Minh.- H.: Lao động ; Quân đội nhân dân, 2001.- 787tr.: ảnh; 27cm.
     ĐTTS ghi: Hội đồng thi đua - Khen thưởng TW. Ban Tư tưởng văn hoá TW
     Tóm tắt: Giới thiệu những văn kiện và tư liệu quan trọng về công tác thi đua khen thưởng của Đảng và Nhà nước; Chân dung 155 anh hùng thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954); chân dung 342 anh hùng thời kì đổi mới, xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa (1975-tháng 9-2000).
     Chỉ số phân loại: 344.597 CH121DA 2001
     Số ĐKCB: TK.0015,

4. Bảo tàng hồ chí minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2001.- 67tr: hình vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 9 B108TH 2001
     Số ĐKCB: TK.1033,

5. TRẦN, XUÂN TRƯỜNG.
    Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh/ Trần Xuân Trường..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 199tr.; 19cm.- (Tủ sách phòng Hồ Chí Minh)
     Chỉ số phân loại: 320.509597 CH500NY 2001
     Số ĐKCB: TK.1045,

6. Chủ tịch Hồ Chí Minh với Quốc hội và Hội đồng nhân dân.- Tái bản có bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 521tr,11 tờ ảnh chân dung; 22cm.
     ĐTTS ghi: Văn phòng Quốc hội
     Tóm tắt: Tập hợp các bài nói, bài viết, diễn văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về Quốc hội và Hội đồng nhân dân từ 1945-1969. Một số sắc lệnh, pháp lệnh, luật do Chủ tịch kí liên quan đến hoạt động của Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
     Chỉ số phân loại: XXX CH500TH 2002
     Số ĐKCB: TK.0084, TK.0085, TK.0086,

9. Chủ tịch Hồ Chí Minh với Quốc hội và Hội đồng nhân dân.- Tái bản có bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 521tr,11 tờ ảnh chân dung; 22cm.
     ĐTTS ghi: Văn phòng Quốc hội
     Tóm tắt: Tập hợp các bài nói, bài viết, diễn văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về Quốc hội và Hội đồng nhân dân từ 1945-1969. Một số sắc lệnh, pháp lệnh, luật do Chủ tịch kí liên quan đến hoạt động của Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
     Chỉ số phân loại: XXX CH500TH 2002
     Số ĐKCB: TK.0084, TK.0085, TK.0086,

11. Chủ tịch Hồ Chí Minh với Quốc hội và Hội đồng nhân dân.- Tái bản có bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 521tr,11 tờ ảnh chân dung; 22cm.
     ĐTTS ghi: Văn phòng Quốc hội
     Tóm tắt: Tập hợp các bài nói, bài viết, diễn văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về Quốc hội và Hội đồng nhân dân từ 1945-1969. Một số sắc lệnh, pháp lệnh, luật do Chủ tịch kí liên quan đến hoạt động của Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
     Chỉ số phân loại: XXX CH500TH 2002
     Số ĐKCB: TK.0084, TK.0085, TK.0086,

12. NGUYỄN THỊ SÚY
    Con đường máu lửa - về đường mòn huyền thoại Hồ Chí Minh/ B.s.: Nguyễn Thị Súy, Lê Ngọc Tú.- H.: Lao động, 2007.- 530tr., 2tr. ảnh; 27cm.
     Phụ lục: tr. 481
     Tóm tắt: Gồm các bài viết về con đường huyền thoại Hồ Chí Minh, là biểu tượng của cả cuộc chiến tranh chống Mỹ cứu nước của dân tộc Việt Nam..
     Chỉ số phân loại: 959.7043 C430ĐM 2007
     Số ĐKCB: TK.1521,

14. MAI VĂN BỘ
    Con đường vạn dặm của Hồ Chí Minh/ Mai Văn Bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 425tr; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu quá trình tìm đường cứu nước và hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1911-1945.
     Chỉ số phân loại: XXX C430ĐV 2007
     Số ĐKCB: TK.1702, TK.1703,

15. MAI VĂN BỘ
    Con đường vạn dặm của Hồ Chí Minh/ Mai Văn Bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 425tr; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu quá trình tìm đường cứu nước và hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1911-1945.
     Chỉ số phân loại: XXX C430ĐV 2007
     Số ĐKCB: TK.1702, TK.1703,

17. TRẦN ĐÌNH HUỲNH
    Danh nhân Hồ Chí Minh/ Trần Đình Huỳnh.- H.: Lao động, 2000.- 1039tr; 19cm.
     Tóm tắt: Cuộc đời của chủ tịch Hồ Chí Minh từ những năm đầu đời đến quá trình tìm đường cứu nước, lãnh đạo xây dựng nhà nước dân chủ kiểu mới và kháng chiến chống Pháp thắng lợi...
     Chỉ số phân loại: XXX D107NH 2000
     Số ĐKCB: TK.0089, TK.0090,

20. TRẦN ĐÌNH HUỲNH
    Danh nhân Hồ Chí Minh/ Trần Đình Huỳnh.- H.: Lao động, 2000.- 1039tr; 19cm.
     Tóm tắt: Cuộc đời của chủ tịch Hồ Chí Minh từ những năm đầu đời đến quá trình tìm đường cứu nước, lãnh đạo xây dựng nhà nước dân chủ kiểu mới và kháng chiến chống Pháp thắng lợi...
     Chỉ số phân loại: XXX D107NH 2000
     Số ĐKCB: TK.0089, TK.0090,

21. TRẦN VĂN THẮNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn giáo dục công dân trung học phổ thông/ Trần Văn Thắng, Nguyễn Thị Thu Hoài.- H.: Giáo dục, 2011.- 160tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn mục đích, nguyên tắc, chủ đề, mức độ, chương trình, phương pháp tích hợp và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 170.71 TVT.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0673,

22. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

23. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

24. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

26. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

28. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

30. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

34. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

36. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

37. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

38. NGUYỄN THUÝ HỒNG
    Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ văn trung học phổ thông/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết và hướng dẫn mục đích, nội dung học tập, phương và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học tốt môn ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.DH 2011
     Số ĐKCB: GV.0672, GV.0671, GV.0670, GV.0669, GV.0668, GV.0667, GV.0666, GV.0665, GV.0664, GV.0663, GV.0662,

39. TRẦN ĐÌNH HUỲNH
    Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc và danh nhân văn hoá thế giới/ B.s: Trần Đình Huỳnh, Hoàng Chí Bảo, Đặng Quốc Bảo...- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 349tr ảnh; 27cm.
     Tóm tắt: Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, với việc xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam, về Đảng cộng sản Việt Nam, về văn hoá giáo dục, về vấn đề con người. v.v..
     Chỉ số phân loại: XXX H450CM 2002
     Số ĐKCB: TK.1481, TK.1552,

40. TRẦN ĐÌNH HUỲNH
    Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc và danh nhân văn hoá thế giới/ B.s: Trần Đình Huỳnh, Hoàng Chí Bảo, Đặng Quốc Bảo...- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 349tr ảnh; 27cm.
     Tóm tắt: Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, với việc xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam, về Đảng cộng sản Việt Nam, về văn hoá giáo dục, về vấn đề con người. v.v..
     Chỉ số phân loại: XXX H450CM 2002
     Số ĐKCB: TK.1481, TK.1552,

41. PHAN NGỌC LIÊN
    Hồ Chí Minh chiến sĩ cách mạng quốc tế/ Phan Ngọc Liên, Trịnh Vương Hồng.- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 459tr; 19cm.
     Thư mục: tr. 453 - 455
     Tóm tắt: Hoạt động của Bác Hồ trong Ban Phương Đông quốc tế cộng sản (1923-1928); Hoạt động cho phong trào cộng sản quốc tế (1930-1940), trong hàng ngũ Đồng Minh chống Nhật (1941-1945); Những hoạt động ngoại giao của chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1945 đến 1969.
     Chỉ số phân loại: XXX H450CM 2001
     Số ĐKCB: TK.1035,

42. Hồ chí minh sống mãi trong sự nghiệp chúng ta.- 182tr.
     Chỉ số phân loại: XXX H450CM
     Số ĐKCB: TK.1519,

44. Hồ Chí Minh về công tác cán bộ/ Tuyển chọn và giới thiệu : Nguyễn Vũ, Nguyễn Thái Anh.- H.: Thanh niên, 2007.- 499 tr; 21 cm.
     Tóm tắt: Bao gồm các bài viết, bài nói chuyện, thư từ của Hồ Chí Minh về công tác cán bộ, đạo đức, phẩm chất cách mạng, lối sống, tác phong sinh hoạt, tinh thần phê và tự phê của cán bộ, của Đảng viên.
     Chỉ số phân loại: 352.6 H450CM 2007
     Số ĐKCB: TK.1655, TK.1656,

46. Hồ Chí Minh về công tác cán bộ/ Tuyển chọn và giới thiệu : Nguyễn Vũ, Nguyễn Thái Anh.- H.: Thanh niên, 2007.- 499 tr; 21 cm.
     Tóm tắt: Bao gồm các bài viết, bài nói chuyện, thư từ của Hồ Chí Minh về công tác cán bộ, đạo đức, phẩm chất cách mạng, lối sống, tác phong sinh hoạt, tinh thần phê và tự phê của cán bộ, của Đảng viên.
     Chỉ số phân loại: 352.6 H450CM 2007
     Số ĐKCB: TK.1655, TK.1656,

47. Học tập đạo đức cách mạng Hồ Chí Minh/ Hồ Chí Minh, Nông Đức Mạnh, Trường Chinh....- H.: Thông tấn, 2004.- 599tr., 8 tờ ảnh; 27cm.
     Tóm tắt: Những lời dạy của Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng, những bài nói và viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội, các nhà nghiên cứu khoa học; Những hồi ký, chuyện kể của cán bộ, nhân dân, bạn bè nước ngoài về chủ tịch Hồ Chí Minh về đạo đức, tác phong làm việc của người ở nước ngoài.
     Chỉ số phân loại: 172 H419TĐ 2004
     Số ĐKCB: TK.1482,

48. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

49. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

50. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

52. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

54. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

56. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

58. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

61. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

63. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

64. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

66. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

68. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

69. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

72. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

74. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

77. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

78. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

79. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

81. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

83. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

87. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

90. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

91. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

92. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

93. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

95. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

96. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

98. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

100. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

103. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

106. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

108. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

110. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

113. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

114. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

115. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

118. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Cấp trung học phổ thông.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 371 LTS.HD 2011
     Số ĐKCB: GV.0552, GV.0551, GV.0550, GV.0549, GV.0548, GV.0547, GV.0546, GV.0545, GV.0544, GV.0543, GV.0542, GV.0541, GV.0540, GV.0539, GV.0567, GV.0566, GV.0565, GV.0564, GV.0563, GV.0562, GV.0561, GV.0560, GV.0559, GV.0558, GV.0557, GV.0556, GV.0555, GV.0554, GV.0553, GV.0577, GV.0576, GV.0575, GV.0574, GV.0573, GV.0572, GV.0571, GV.0570GV.0569, GV.0570, GV.0568, GV.0569,

119. LÊ THANH SỬ
    Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cấp trung học phổ thông/ Lê Thanh Sử, Lê Văn Cầu.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên tổ chức thực hiện tích hợp nội dung "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh" vào các các tiết hoạt động ngoài giờ trong chương trình giảng dạy cấp trung học phổ thông.
     Chỉ số phân loại: 373.18071 H550455DT 2011
     Số ĐKCB: GV.0091,

120. Nghi lễ đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.- H.: Nxb. Trẻ, 2001.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu các nghi lễ, thủ tục của đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. Phương pháp thiết kế một số nghi lễ hoạt động theo chủ điểm của đội.
     Chỉ số phân loại: 324.2597 NGH300LĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.1504, TK.1505, TK.1506,

121. Nghi lễ đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.- H.: Nxb. Trẻ, 2001.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu các nghi lễ, thủ tục của đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. Phương pháp thiết kế một số nghi lễ hoạt động theo chủ điểm của đội.
     Chỉ số phân loại: 324.2597 NGH300LĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.1504, TK.1505, TK.1506,

122. Nghi lễ đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.- H.: Nxb. Trẻ, 2001.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu các nghi lễ, thủ tục của đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. Phương pháp thiết kế một số nghi lễ hoạt động theo chủ điểm của đội.
     Chỉ số phân loại: 324.2597 NGH300LĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.1504, TK.1505, TK.1506,

123. Nghi thức Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 62tr.; 13cm.
     ĐTTS ghi: Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. Hội đồng Trung ương
     Tóm tắt: Các nghi thức cơ bản của đội Thanh niên Tiền Phong Hồ Chí Minh như cờ, huy hiệu, khăn quàng, đội ca, kèn trống, đồng phục, phòng truyền thống, đội hình, đội ngũ, nghi lễ và hướng dẫn thực hiện các nghi thức đó.
     Chỉ số phân loại: 371.8 NGH300TĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.1507, TK.1508, TK.1509,

125. Nghi thức Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 62tr.; 13cm.
     ĐTTS ghi: Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. Hội đồng Trung ương
     Tóm tắt: Các nghi thức cơ bản của đội Thanh niên Tiền Phong Hồ Chí Minh như cờ, huy hiệu, khăn quàng, đội ca, kèn trống, đồng phục, phòng truyền thống, đội hình, đội ngũ, nghi lễ và hướng dẫn thực hiện các nghi thức đó.
     Chỉ số phân loại: 371.8 NGH300TĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.1507, TK.1508, TK.1509,

127. Nghi thức Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 62tr.; 13cm.
     ĐTTS ghi: Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. Hội đồng Trung ương
     Tóm tắt: Các nghi thức cơ bản của đội Thanh niên Tiền Phong Hồ Chí Minh như cờ, huy hiệu, khăn quàng, đội ca, kèn trống, đồng phục, phòng truyền thống, đội hình, đội ngũ, nghi lễ và hướng dẫn thực hiện các nghi thức đó.
     Chỉ số phân loại: 371.8 NGH300TĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.1507, TK.1508, TK.1509,

128. VŨ DƯƠNG QUỸ
    Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh: Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường/ Vũ Dương Qũy.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2001.- 194tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 959.704 NG527ÁQ 2001
     Số ĐKCB: TK.0312, TK.0313, TK.0314,

130. VŨ DƯƠNG QUỸ
    Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh: Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường/ Vũ Dương Qũy.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2001.- 194tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 959.704 NG527ÁQ 2001
     Số ĐKCB: TK.0312, TK.0313, TK.0314,

131. VŨ DƯƠNG QUỸ
    Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh: Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường/ Vũ Dương Qũy.- H.: Nxb. Giáo Dục, 2001.- 194tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 959.704 NG527ÁQ 2001
     Số ĐKCB: TK.0312, TK.0313, TK.0314,

132. TRẦN DÂN TIÊN
    Những mẫu chuyện về đời hoạt động của hồ chí minh.- H.: Văn học, 2001.- 167tr; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 3k5H6 NH556MC 2001
     Số ĐKCB: TK.1053,

134. NGUYỄN THỊ THANH TÂN
    Những viên ngọc quý thời đại Hồ Chí Minh: Các tác giả được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh/ Nguyễn Thị Thanh Tân b.s.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 375tr; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản về cuộc đời và những đóng góp của tác giả các công trình được phong tặng giải thưởng Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: XXX NH556VN 2000
     Số ĐKCB: TK.0205,

135. HỒ CHÍ MINH
    Thơ văn Hồ Chí Minh: Tác phẩm chọn lọc trong nhà trường/ Hà Minh Đức giới thiệu ; Đinh Thái Hương tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1999.- 535tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9228 TH460VH 1999
     Số ĐKCB: TK.0392,

136. Nơi ở và làm việc của chủ tịch Hồ Chí Minh tại phủ chủ tịch.- H.: Viện bảo tàng Hồ Chí Minh, 1997.- 57tr ảnh; 19cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu khu di tích nơi chủ tịch Hồ Chí Minh đã sống và làm việc từ cuối 1954 đến khi người qua đời 1969.
     Chỉ số phân loại: XXX N462ỞV 1997
     Số ĐKCB: TK.1058,

137. HÀ MINH ĐỨC
    Sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh/ Hà Minh Đức.- H.: Giáo dục, 2000.- 640tr; 21cm.
     Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: XXX S550NB 2000
     Số ĐKCB: TK.0091, TK.0092, TK.0093,

138. HÀ MINH ĐỨC
    Sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh/ Hà Minh Đức.- H.: Giáo dục, 2000.- 640tr; 21cm.
     Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: XXX S550NB 2000
     Số ĐKCB: TK.0091, TK.0092, TK.0093,

140. HÀ MINH ĐỨC
    Sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh/ Hà Minh Đức.- H.: Giáo dục, 2000.- 640tr; 21cm.
     Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: XXX S550NB 2000
     Số ĐKCB: TK.0091, TK.0092, TK.0093,

142. Sự nghiệp tư tưởng quân sự hồ chí minh.- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 654tr.
     Chỉ số phân loại: 355 S550NT 2002
     Số ĐKCB: TK.1480,

143. VŨ CHÂN QUÁN
    Thơ ca chiến khu hồ chí minh.- H.: Thanh niên, 2001.
     Chỉ số phân loại: XXX TH460CC 2001
     Số ĐKCB: TK.1034,

145. HỒ CHÍ MINH
    Thơ văn Hồ Chí Minh: Tác phẩm chọn lọc trong nhà trường/ Hà Minh Đức giới thiệu ; Đinh Thái Hương tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1999.- 535tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9228 TH460VH 1999
     Số ĐKCB: TK.0392,

146. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục/ S.t., tuyển chọn: Đào Thanh Hải, Minh Tiến.- H.: Lao động, 2006.- 576tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Tìm hiểu vị trí, vai trò của giáo dục và đào tạo ở Việt Nam cũng như những tư tưởng, quan điểm phát triển nền giáo dục của Bác Hồ. Tập hợp một số bài thơ, thư, bài nói chuyện về phát triển giáo dục và đào tạo của Bác Hồ.
     Chỉ số phân loại: 335.4346 T550TH 2006
     Số ĐKCB: TK.1483, TK.1553,

147. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục/ S.t., tuyển chọn: Đào Thanh Hải, Minh Tiến.- H.: Lao động, 2006.- 576tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Tìm hiểu vị trí, vai trò của giáo dục và đào tạo ở Việt Nam cũng như những tư tưởng, quan điểm phát triển nền giáo dục của Bác Hồ. Tập hợp một số bài thơ, thư, bài nói chuyện về phát triển giáo dục và đào tạo của Bác Hồ.
     Chỉ số phân loại: 335.4346 T550TH 2006
     Số ĐKCB: TK.1483, TK.1553,

148. ĐINH XUÂN DŨNG
    Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá/ B.s: Đinh Xuân Dũng (ch.b), Chu Văn Mười, Phạm Viết Thực...- H.: Ban tư tưởng văn hoá trung ương, 2003.- 307tr; 19cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng Văn hoá Trung ương
     Tóm tắt: Giới thiệu một số bài của các nhà khoa học và hoạt động văn hoá nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh và các bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh về văn hoá.
     Chỉ số phân loại: XXX T550TH 2003
     Số ĐKCB: TK.2718,

149. ĐINH XUÂN LÂM
    Về danh nhân văn hoá Hồ Chí Minh/ Đinh Xuân Lâm, Bùi Đình Phong.- In lần thứ 2.- H.: Lao động, 2001.- 187tr; 19cm.
     Tóm tắt: Những nét lớn về danh nhân văn hoá Hồ Chí Minh. Tư tưởng Hồ Chí Minh về: Giáo dục, con người, văn hoá nghệ thuật, phật giáo, thiên chúa giáo....
     Chỉ số phân loại: XXX V250DN 2001
     Số ĐKCB: TK.1055,

150. BÙI THIẾT
    Địa danh thành phố Hồ Chí Minh/ Bùi Thiết, Lê Kim Dung,....- H.: Thanh niên, 1999.- 367tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Cung cấp những thông tin chủ yếu về địa danh ở thành phố Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 915.9779 Đ301DT 1999
     Số ĐKCB: TK.0114,

151. CÔ BÊ LÉP, ÉP GHÊ NHI
    Đồng chí Hồ Chí Minh/ Ép Ghê Nhi Cô Bê Lép; Nguyễn Minh Châu, Mai Lý Quảng dịch; Vũ Việt hiệu đính.- In lần thứ 2.- H.: Thanh niên, 2000.- 535tr.; 20,5cm..
     Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện về cuộc đời hoạt động cách mạng của Bác Hồ.
     Chỉ số phân loại: XXX Đ455CH 2000
     Số ĐKCB: TK.0133,

Mong nhận được mọi ý kiến đóng góp của bạn đọc về những thiếu sót hạn chế của thư mục và cũng rất mong đón tiếp bạn đọc đến thư viện đọc và mượn sách theo thư mục và các loại sách khác ngày càng nhiều hơn.
Trân trọng giới thiệu thư mục giới thiệu sách HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ với bạn đọc.


THƯ VIỆN


http://tvthptso2phumy.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=TMHCM
http://tvthptso2phumy.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=TMHCM